Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đồng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đồng Hưng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đồng Hưng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đồng Thạnh, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đồng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đồng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 17 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đồng, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đồng, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phùng Đồng, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh