Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam