Nguyên quán Phường 1 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đức, nguyên quán Phường 1 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đức, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Đức, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đức, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đức, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Thái Hòa - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Thị xã Thái Hòa - Nghệ An hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đức, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An