Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phũ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Đức, nguyên quán Phũ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y La - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đức, nguyên quán Y La - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đức, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TX - Đông Thọ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán TX - Đông Thọ - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 04/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An