Nguyên quán Khai Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiến, nguyên quán Khai Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trung - Đô Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tiến, nguyên quán Sơn Trung - Đô Lương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiến, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tiến, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Ngãi Thuận - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Long Ngãi Thuận - Thủ Thừa - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dân Tiến, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị