Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thời, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thỏm, nguyên quán Long Tân - Dầu Tiếng, sinh 1958, hi sinh 23/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 22 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiêu khoán - An Nội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thống, nguyên quán Tiêu khoán - An Nội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thống, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thống, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh