Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 3/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đắc, nguyên quán Liên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đảm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Diêm, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Điệp, nguyên quán Chấn Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đính, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị