Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Viết Hảo, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 31/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Hảo, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chung Thao Hảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Đình Hảo, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thái - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Đình Hảo, nguyên quán Hồng Thái - Hưng Yên hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đình Hảo, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hảo, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phụ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Hảo, nguyên quán Yên Phụ - Yên phong - Hà Bắc hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Hảo, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Chánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Hảo, nguyên quán Mỹ Chánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 28/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh