Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Hùng Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghê An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Đô Lương - Nghê An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đoàn, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đoàn, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Chúc, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Điệp, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Giỏi, nguyên quán Thường Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Hoà, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh