Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Truyền, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Truyền, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tú, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tú, nguyên quán Gia sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tứ, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuấn, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuấn, nguyên quán Nam Quang - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh