Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vực, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vy, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ An - Vũ Thái - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xáy, nguyên quán Vũ An - Vũ Thái - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xuân, nguyên quán Thanh Lộc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xương, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá ý, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh