Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bích, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 02/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN BÍCH, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 30/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bích, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bích, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Bích, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 30/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam