Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cường, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 3/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Cường, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cường, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Đông Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cường, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 7/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cường, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đại Trà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Hồng Sơn - Đại Trà - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị