Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Quang - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Xuân - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán Tam Xuân - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Nguyễn Suý, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 29/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hóa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàng, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hóa - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An