Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường (Tử sĩ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/1//1986, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CAO BẰNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Biền, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bình, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Gia lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Châu, nguyên quán Gia lập - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CAO ĐÀI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đại, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 30/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Căn - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đại, nguyên quán Đồng Căn - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị