Nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Viết Dịp, nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đài - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Viết Sòi, nguyên quán Hồng Đài - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Viết Thái, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 21/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Xuân Bính, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Xuân Châu, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Xuân Huy, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu Xuân Kỳ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Xuân Lân, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An