Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Thọ - Xã Đông Thọ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thế Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bằng An - Xã Bằng An - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Viết Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Doãn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Trung Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên