Nguyên quán Số 21 Ngõ Lý Số 21 Ngõ gạo Lý Thường Kiệt - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghiêm, nguyên quán Số 21 Ngõ Lý Số 21 Ngõ gạo Lý Thường Kiệt - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghinh, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngô, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán thanh yên - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngọc, nguyên quán thanh yên - thanh chương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Hoà - Thạch Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngon, nguyên quán Quan Hoà - Thạch Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Đổng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngôn, nguyên quán Phù Đổng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - NAm Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngôn, nguyên quán Nam Hồng - NAm Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân nội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngữ, nguyên quán Tân nội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nguyên, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nguyên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 29/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị