Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tiến Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Vĩnh Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Vĩnh Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội