Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Túc, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Túc, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuế, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tung, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tung, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Nguyên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tùng, nguyên quán Trung Nguyên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tùng, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thuỷ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tùng, nguyên quán Ngọc Thuỷ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 18 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tùng, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị