Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhật, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp đồng - Chương mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhiệm, nguyên quán Hợp đồng - Chương mỹ - Hà Tây hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhiên, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nho, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nho, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhơn, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhu, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Những, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhương, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An