Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trung, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trung, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trung, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 31/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trước, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 08/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - An Thị - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trường, nguyên quán Tân Dân - An Thị - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Phú - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trường, nguyên quán Hòa Phú - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 9/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trường, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 05/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trường, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị