Nguyên quán Hồng Gia - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tưởng, nguyên quán Hồng Gia - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tửu, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyên, nguyên quán Thanh dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuận - Hương Toàn - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyên, nguyên quán An Thuận - Hương Toàn - Bình Trị Thiên hi sinh 9/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyến, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyến, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyển, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tý, nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tý, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị