Nguyên quán Thanh Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thinh, nguyên quán Thanh Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thinh, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Phạm Văn Thinh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1927, hi sinh 23/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thinh, nguyên quán Đông Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thinh, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Thinh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lương - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Hồng Thinh, nguyên quán Yên Lương - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lập Thạch - Bàn Giang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Thinh, nguyên quán Lập Thạch - Bàn Giang - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán VânDiên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thinh, nguyên quán VânDiên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An