Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Bạch Gia Khánh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dàn Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Khánh, nguyên quán Dàn Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Khánh, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khánh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 17/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngục Lũ - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán Ngục Lũ - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán V Thạch - V Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán V Thạch - V Ninh - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Viết Khánh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Khánh, nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An