Nguyên quán Số 11 - Phạm Minh Đức - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trọng Khánh, nguyên quán Số 11 - Phạm Minh Đức - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN KHÁNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Dân - Bạc Liệu
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Hồng Dân - Bạc Liệu, sinh 1962, hi sinh 26/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 05/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang