Nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 30/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Hội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 19/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Hội duệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 19/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thạnh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Triệu Thạnh - Bình Trị Thiên hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huấn, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị