Nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hải, nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 16/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trang - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hay, nguyên quán Đông Trang - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiên, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 30/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiền, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiếu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hinh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoa, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An