Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liễn, nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Liếp, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú - Thanh Hóa hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liễu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN LIỂU, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liệu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Lin, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 13/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Linh, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Linh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị