Nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cán, nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1950, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cảnh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cảnh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cao, nguyên quán Hoàng hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cật, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xen Chiển - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cầu, nguyên quán Xen Chiển - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 09/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chắc, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị