Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phúc Vượng, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Trung Quốc
Liệt sĩ Thái Phúc, nguyên quán Kiến An - Trung Quốc hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Phúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 19 - 05 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đ/C Phúc, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điều Phúc, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Phúc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị