Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quý Vĩ, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Văn Quý, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 14/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Quý Lãm, nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quý Mùi, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quý Xuyến, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuần Châu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Quý, nguyên quán Tuần Châu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Quý Nghiêm, nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Quý, nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đan Quý, nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24719, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị