Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bích, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Biểu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bính, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bình, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bông, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bồng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bổng, nguyên quán Củ Chi - Gia Định, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ca, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cầm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cẩm, nguyên quán Thanh Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh