Nguyên quán Tập Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Ngụ, nguyên quán Tập Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Ngụ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Ngụ, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Định Văn Ngụ, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Ngụ, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giao - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Mạnh Ngụ, nguyên quán Thanh Giao - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Ngụ, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Văn Ngụ, nguyên quán Xuân Hợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị