Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 3/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tài (Phước ), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 19/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dũng (Ng Tài Khoát), nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Tần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tần, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Kim Tần, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị