Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Điệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán KP5 - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tất Bé, nguyên quán KP5 - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Tất, nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Tất Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên hi sinh 22 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tất Đối, nguyên quán Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 26/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tất Thắng, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Tất Thắng, nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Tất Khang, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Tất, nguyên quán Ngọc Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 25 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Tất Bảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị