Nguyên quán Vũ Trang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Vũ Trang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích, nguyên quán Kỳ Sanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1939, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lập Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Biền, nguyên quán Lập Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Biện, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Biết, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Biểu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An