Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dũng, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Duyệt, nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hải, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân lưu - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hảo, nguyên quán Thân lưu - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hảo, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hà - Hội An - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hoa, nguyên quán Cẩm Hà - Hội An - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hòa, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hòa, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 17/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hùng, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huyên, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị