Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Điểu, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đoàn, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên, sinh 1957, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đồng, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Duật, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc long - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Lạc long - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh