Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tiến, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Kim Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tiến, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tiến, nguyên quán Toàn Thắng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị