Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Yên Sở - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Nguyên Mơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Triệu Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Triệu Duật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Triệu Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Triệu Chuẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Tiến Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội