Nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chè, nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chế, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chi, nguyên quán Gia Tân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chi, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chì, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 14/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chiêu, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chu, nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình hi sinh 24/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chuẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chức, nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Quảng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước