Nguyên quán Vĩnh Thiết - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tiến, nguyên quán Vĩnh Thiết - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tân Tiến, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Phúc Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc sơn - Hồng Sơn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Bắc sơn - Hồng Sơn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 11 Trung Phụng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Số 11 Trung Phụng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Kỳ Tân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Tiến, nguyên quán Hương Sơn - Kỳ Tân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị