Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 91B T Việt Vương Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán số 91B T Việt Vương Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 18/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thanh, nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thanh, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thành, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán hưng vinh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thành, nguyên quán hưng vinh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 8/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thêm, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thi, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thi, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An