Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên lệnh - Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Yên lệnh - Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hồng Phúc, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Phúc Thuật, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Phúc Toàn, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/5/2004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thành Phúc, nguyên quán Vĩnh Thành Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phúc Đình Bắc, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước