Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Gia An, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 16/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Sơn - Bấn Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Phú An, nguyên quán Phú Sơn - Bấn Bạt - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 22/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dây Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Ang, nguyên quán Dây Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Ba, nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Ba, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Bắc, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quý Ban, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Ban, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Kim Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đại Bàng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 19/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị