Nguyên quán Kim Phú - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đăng Y, nguyên quán Kim Phú - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Yên, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Yên, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đăng, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc An - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Đăng, nguyên quán Lộc An - Nam Hà hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Hợp Thành - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Hậu Thành - Đức Hòa - Long An, sinh 1946, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 23718, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị