Nguyên quán Ninh Nhứt - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tám, nguyên quán Ninh Nhứt - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tấn, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Anh Than, nguyên quán Hà Tây hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Di Lâu - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thấu, nguyên quán Di Lâu - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thịnh, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 19 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tân Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thơ, nguyên quán Minh Đức - Tân Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán YânMỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thư, nguyên quán YânMỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thư, nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 3/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thước, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cống Châu - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tiến, nguyên quán Cống Châu - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị