Nguyên quán Mỹ Hóa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Mỹ Hóa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Phúc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Như Quốc Đệ, nguyên quán Xuân Phúc - Như Phúc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đại - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Nam Đại - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đệ, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 29/4/1949, hi sinh 03/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phúc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Gia Phúc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan H Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông