Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Tuấn Nhả, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 26/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Lập - Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Tuyên Thái, nguyên quán Đình Lập - Đình Lập - Lạng Sơn hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Hạ - Ng Lệ - Phú Yên
Liệt sĩ Hà V Tưởng, nguyên quán Hương Hạ - Ng Lệ - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà V Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà V Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà V Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Và Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Vá Luyến, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Ai, nguyên quán Vũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Binh
Liệt sĩ Hà Văn Ẩm, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Binh, sinh 1960, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh